Hiện nay di chuyển bằng taxi không còn xa lạ với tất cả mọi người. Tuy nhiên giá taxi bao nhiêu tiền và cách tính tiền taxi Nội Bài sao cho đúng thì không phải ai cũng nắm rõ. Chính vì thế bài viết sau đây Nội Bài Taxi Tour sẽ hướng dẫn bạn hiểu rõ hơn về giá taxi bao nhiêu tiền 1km và cách tính tiền sau cho chính xác nhé!
1. Giá taxi bao nhiêu tiền 1km?
Để biết được giá taxi bao nhiêu tiền 1km trước tiên chúng ta hãy cùng tìm hiểu về giá cước của các hãng taxi hiện nay nhé!
1.1. Giá cước các hãng taxi hiện nay như thế nào
Hiện nay giá cước quá cao hãng taxi chúng ta đều thấy rằng sẽ dựa theo từng thời điểm và quãng đường cụ thể như sau:
- 7000 đồng/km là giá cước lúc mở cửa
- 9.000 đồng/km là giá cước tính từ km đầu tiên tới km 30
- 10.000 đồng/km là giá cước tính từ km 31 đổ lên
- 20.000 đồng/tiếng mức phí dành cho thời gian chờ
1.2. Cách tính tiền taxi bao nhiêu tiền 1km dựa trên bảng giá cước
- Cách tính giá cước bắt đầu khi lên xe: Bạn có thể hiểu là đây là giá cước được tính khi bạn bắt đầu mở cửa bước lên xe taxi. Thế nên khi bước lên xe là bạn đã phải chịu giá cước 9000 đồng cho dù bạn có đi 1km hay 1m.
- Giá cước 11.000 đồng trên 1km tính từ km đầu tiên đến km số 30: Mức phí này có thể hiểu là chặng đường đi của bạn nếu như dưới 30km thì sẽ được tính với giá cước là 11.000 đồng/1km. Ví dụ: bạn đi quãng đường 29km thì cách tính tiền = 29 x 11.000 = 319.000 đồng.
- Giá cước taxi tính từ km 31 là 9500 đồng/km: Nếu như khoảng đường di chuyển của bạn hơn 31km cụ thể là 50km thì giá tiền sẽ tính = 30 x 11.000 + (50 – 30) x 9.500 = 520.000 đồng.
- Cách tính tiền thời gian chờ: với thời gian chờ mức cước là 20.000 đồng/tiếng. Nếu như phát sinh tình huống phải cho thì bạn sẽ dựa theo thời gian cụ thể để tính thêm tiền và cứ một tiếng thì sẽ phải trả thêm 20.000 đồng.
Tuy nhiên hiện nay để nhanh chóng và thuận tiện các hãng taxi đều có đồng hồ tính tiền tự động tự động hiển thị quãng đường và số tiền mà khách hàng cần phải trả. Vì thế nếu như bạn cẩn thận thì có thể tự tính rồi so sánh để có mức giá đúng nhất.
2. Tham khảo bảng giá cước của các hãng taxi
Sau đây để có cách tính taxi bao nhiêu tiền 1km tiền cước cụ thể chúng ta hãy cùng tham khảo các bảng giá cước cụ thể của từng hãng taxi nhé!
2.1. Bảng giá cước taxi Nội Bài Taxi Tour
Giá cước taxi cụ thể bạn có thể liên hệ với hotline: 081 666 5599 để biết thêm chi tiết. Tham khảo bảng giá cước taxi của Nội Bài Taxi Tour:
GIÁ XE TAXI 4 CHỖ 5 CHỖ ĐI TỈNH (5 *) | |
Taxi đi tỉnh (Đi chung) | 3000đ – 4000đ/1km |
Taxi đi tỉnh (Đi riêng) | 7000đ – 9000đ/1km |
Taxi đi tỉnh 2 chiều | 4000đ – 6000đ/1km |
Hotline: | 0973.664.568 & 081.666.5599 |
XE TAXI SÂN BAY NỘI BÀI 5 CHỖ (5 *) | |
Hà Nội đi Nội Bài | 200.000đ |
Nội Bài đi Hà Nội | 250.000đ |
Taxi sân bay 2 chiều | 450.000đ |
Hotline: | 0973.664.568 & 081.666.5599 |
Nội Bài Taxi Tour cung cấp dịch vụ xe một chiều, hai chiều, xe taxi đưa đón sân bay Nội Bài đi các tỉnh thành với nhiều ưu đãi như sau:
- Sẵn sàng phục vụ tất cả quý khách hàng mọi nơi mọi lúc với thái độ nhiệt tình, chu đáo, tận tâm nhất
- Hầu hết các dòng xe phục vụ đều là xe mới hiện đại, tiện nghi và được thường xuyên kiểm tra để đảm bảo an toàn chất lượng trong mỗi chuyến đi
- Tài xế có kinh nghiệm am hiểu cung đường và thân thiện
- Hóa đơn điện tử và chứng từ thanh toán Đầy đủ để quý khách tiện thanh toán khi cần
- Đặt xe trực tuyến online nhanh chóng đảm bảo có xe nếu như quý khách hàng đặt trước
- Giá rẻ cạnh tranh cùng với nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
- Các dòng xe đa dạng từ 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, 9 chỗ chín chỗ, 29 chỗ… 45 chỗ
- Hủy xe không mất phí trước thời gian khoảng 1 tiếng trước giờ khởi hành
- Miễn phí thời gian chờ đợi theo như quy định của hãng
2.2. Bảng giá cước của taxi Mai Linh
Tham khảo bảng giá cước của taxi Mai Linh
Dòng xe | Giá cước mở cửa | Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30 | Giá cước từ km thứ 31 trở lên |
Taxi Kia Morning | Giá 10.000đ | Giá 13.600đ | Giá 11.000đ |
Taxi Huyndai i10 | Giá 10.000đ | Giá 13.900đ | Giá 11.600đ |
Taxi Huyndai Verna | Giá 11.000đ | Giá 14.800đ | Giá 11.600đ |
Taxi Vios | Giá 11.000đ | Giá 15.100đ | Giá 12.000đ |
Taxi Innova J | Giá 11.000đ | Giá 15.800đ | Giá 13.600đ |
Taxi Innova G | Giá 12.000đ | Giá 17.000đ | Giá 14.500đ |
Thời gian chờ | Giá 45.000đ/giờ |
Giá cước của taxi Mai Linh sẽ không cố định mà sẽ phụ thuộc vào hãng xe, dòng xe và từng khung giờ cụ thể trong ngày.
Ví dụ: Quãng đường di chuyển cụ thể từ Hà Nội đến Bắc Ninh khoảng 36km. Thì giá cước = 10.000 + (30 – 1) * 13.900 + (36 – 30) * 11.600 = giá cước 482.700 đồng
2.3. Bảng giá cước hãng taxi G7
Tham khảo bảng giá cước của G7
Dòng xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi Huyndai | Giá 20.000đ | Giá 11.500đ | Giá 9.500đ |
Taxi Vios | Giá 20.000đ | Giá 13.000đ | Giá 10.500đ |
Taxi Innova | Giá 20.000đ | Giá 15.000đ | Giá 12.500đ |
Thời gian chờ | Giá 30.000đ/giờ |
Giá cước của taxi G7 tính 1.7km đầu là giá mở cửa. Ví dụ khi bạn lựa chọn dòng xe hyundai để di chuyển quãng đường từ Hà Nội đi Bắc Ninh, thì số tiền cước = 20.000 + (33 – 1.7)* 11.500 + (36 – 33) * 9.500 = 408.4500 đồng.
2.4. Bảng giá cước của hãng taxi Group
Tham khảo bảng giá cước của taxi Group
Các loại xe | Giá cước mở cửa | Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 33 | Giá cước từ km thứ 33 |
Giá taxi 4 chỗ | Giá 10.000đ | Giá 13.900đ | Giá 11.000đ |
Giá taxi 7 chỗ | Giá 10.000đ | Giá 15.900đ | Giá 12.800đ |
Thời gian chờ | Giá 20.000đ/giờ |
Giá mở cửa của taxi Group được tính cho 3km đầu tiên. Ví dụ như bạn chọn taxi 4 chỗ đi từ Hà Nội đi Bắc Ninh khoảng 36km thì cước = 10.000 + (33 – 0.3) * 13.900 + (36 – 33) *11.000 = 497.530 đồng.
2.4. Bảng giá cước của taxi Group Eco
Hãng xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi Huyndai i10 | Giá 6.000đ | Giá 11.500đ | Giá 9.500đ |
Thời gian chờ | Giá 20.000đ/giờ |
So với những hãng taxi khác thì Group Eco được đánh giá là có cước rẻ hơn. Hãng áp dụng giá mở cửa cho 550m đầu tiên. Như vậy nếu bạn di chuyển quãng đường từ Hà Nội đến Bắc Ninh thì giá cước = 6000 + (21 – 0.55) * 11.500 + (36-21) * 9.500 = 383.675 đồng.
2.5. Bảng giá cước hãng Taxi Ba Sao
Loại xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | Giá 6.000đ | Giá 10.500đ | Giá 8.500đ |
Taxi 4 chỗ | Giá 6.000đ | Giá 12.500đ | Giá 10.500đ |
Thời gian chờ | Giá 30.000đ/giờ |
Taxi Ba Sao tính 0.572km đầu tiên tính theo giá mở cửa. Nếu tính quãng đường 36 km từ Hà Nội đi Bắc Ninh mức giá cước sẽ được tính = 6000 + (20 – 0.572) * 10.500 + (36 – 20) * 8.500 = 346.000 đồng.
2.6. Bảng giá cước taxi VinaSun
Tham khảo giá cước của taxi VinaSun:
Hãng xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 |
Taxi Vios | Giá 11.000đ | Giá 14.500đ | Giá 11.600đ |
Taxi Innova J | Giá 11.000đ | Giá 15.500đ | Giá 13.600đ |
Taxi Innova G | Giá 12.000đ | Giá 16.500đ | Giá 14.600đ |
Hãng taxi VinaSun áp dụng giá mở cửa cho 500m đầu tiên. Ví dụ quãng đường di chuyển từ Hà Nội đi Bắc Ninh 36km thì cước của VinaSun được tính = 11.000 * 0.5 + (30 – 0.5) * 14.500 + (36 – 30) * 11.600 = 502.850 đồng.
2.7. Bảng giá cước Thành Công
Bạn có thể tham khảo giá cước của hãng Thành Công
Loại xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | Giá 6.000đ | Giá 11.000đ | Giá 9.000đ |
Taxi 4 chỗ | Giá 6.000đ | Giá 12.500đ | Giá 10.000đ |
Taxi 7 chỗ | Giá 6.000đ | Giá 14.500đ | Giá 12.000đ |
Thời gian chờ | Giá 30.000đ/giờ |
Taxi Thành Công áp dụng tính giá cước mở cửa cho 0.5km Đầu tiên và phụ thuộc vào dòng xe bạn lựa chọn mà mức giá sẽ dao động khác nhau.Ví dụ quãng đường từ Hà Nội về Bắc Ninh khoảng 36km thì số tiền cước taxi phải trả khi lựa chọn dòng xe 4 chỗ = 6000 + (20 – 0.5) * 11.000 + (36 – 20) * 9.000 = 364.500 đồng
2.8. Bảng giá cước của hãng Taxi Sông Nhuệ
Tham khảo bảng giá cước hãng taxi Sông Nhuệ
Loại xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | Giá 6.000đ | Giá 10.000đ | Giá 8.500đ |
Taxi 4 chỗ | Giá 6.000đ | Giá 11.500đ | Giá 9.500đ |
Thời gian chờ | Giá 30.000đ/giờ |
Giá cước mở cửa của taxi Sông Nhuệ được tính là 6.000đ cho giá mở cửa. Như vậy giá cước = 6000 + số km tiếp theo dưới 20km là 10.000đ/ Trên 21km là 8.500đ.
2.9. Bảng giá cước của Taxi Thủ Đô
Tham khảo bảng giá cước của Taxi Thủ Đô
Loại xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | Giá 9.000đ | Giá 12.000đ | Giá 10.000đ |
Taxi 4 chỗ | Giá 10.000đ | Giá 14.000đ | Giá 12.000đ |
Thời gian chờ | Giá 30.000đ/giờ |
Như vậy giá cước của Taxi Thủ Đô được tính = giá mở cửa + giá km tiếp theo (Dưới 21km tính giá 12.000*km/ từ 21km đổ lên tính giá 10.000đ.
Ví dụ giá cước của tuyến Hà Nội Bắc Ninh là 36km thì giá cước taxi 4 chỗ loại nhỏ = 9000 + 12 * (36 – 20) * 10.000
3. Lời kết
Trên đây là những chia sẻ của Nội Bài Taxi Tour về cách tính taxi bao nhiêu tiền 1km hy vọng đã giúp bạn hiểu được cách tính tiền taxi sao cho đúng nhất. Hy vọng mang đến bạn đọc những thông tin hữu ích và cần thiết khi đi taxi. Để biết chính xác giá cũng như các thông tin cụ thể về giá cả bạn hãy liên hệ trực tiếp với các hãng bạn lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể tra giá cước tại các website để biết thêm thông tin. Trân trọng!